Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (7)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý Khu đô thị mới Nam Thành phố (x 5)
* * 10 * 11
Ban Quản lý Khu đô thị mới Nam Thành phố
Các đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài (x 2)
1 2
Các đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh (x 3)
3 4 5
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Bất kỳ đơn vị có chức năng dịch thuật nào (x 2)
6 7
Bất kỳ đơn vị có chức năng dịch thuật nào
Ủy ban Nhân dân quận (x 2)
8 9
Ủy ban Nhân dân quận
Bất kỳ UBND cấp phường - xã nào (x 2)
12 13
Bất kỳ UBND cấp phường - xã nào
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào tại Việt Nam
14
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào tại Việt Nam

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
11
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Gọi điện thoại đề nghị sắp xếp cuộc gặp với phòng Kế hoạch đầu tư của MASD
*
Gọi điện thoại đề nghị sắp xếp cuộc gặp với phòng Kế hoạch đầu tư của MASD
Quyết định thành lập doanh nghiệp
1
Quyết định thành lập doanh nghiệp
Báo cáo tài chính mới nhất
1
Báo cáo tài chính mới nhất
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
1
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Tờ khai điện tử chứng nhận / hợp pháp hoá lãnh sự
3
Application for consular authentication (Form LS/HPH-2012/TK)
Hộ chiếu hoặc CMND (x 3)
3 10 11
Hộ chiếu hoặc CMND
Quyết định thành lập doanh nghiệp (đã xác nhận)
3
Quyết định thành lập doanh nghiệp (đã xác nhận)
Bản dịch quyết định thành lập doanh nghiệp sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
3
Bản dịch quyết định thành lập doanh nghiệp sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
Báo cáo tài chính mới nhất (đã xác nhận)
3
Báo cáo tài chính mới nhất (đã xác nhận)
Bản dịch báo cáo tài chính mới nhất sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
3
Bản dịch báo cáo tài chính mới nhất sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (đã xác nhận)
3
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (đã xác nhận)
Bản dịch xác nhận số dư tài khoản ngân hàng sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
3
Bản dịch xác nhận số dư tài khoản ngân hàng sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh
Giấy biên nhận hồ sơ (x 2)
4 5
Giấy biên nhận hồ sơ
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
5
Biên lai trả lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 10
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 10
Báo cáo tài chính đã hợp pháp hóa lãnh sự
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 10
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng đã hợp pháp hóa lãnh sự
Phiếu thu
7
Phiếu thu
Phiếu giao nhận hồ sơ
7
Phiếu giao nhận hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
9
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
10
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Báo cáo năng lực tài chính
10
Báo cáo năng lực tài chính
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
10
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Văn bản chấp thuận
10
Văn bản chấp thuận
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư (đã chứng thực)
10
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư (đã chứng thực)
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
10
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được dịch ra tiếng Việt
Quyết định thành lập doanh nghiệp được dịch ra tiếng Việt
10
Quyết định thành lập doanh nghiệp được dịch ra tiếng Việt
Báo cáo tài chính được dịch ra tiếng Việt
10
Báo cáo tài chính được dịch ra tiếng Việt
Giấy ủy quyền
10
Giấy ủy quyền
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền (đã chứng thực)
10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo ủy quyền (đã chứng thực)
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
10
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
Giấy biên nhận hồ sơ
11
Giấy biên nhận hồ sơ
Giấy ủy quyền
11
Giấy ủy quyền
Giấy Chứng nhận Đầu tư
12
Giấy Chứng nhận Đầu tư
Giấy biên nhận hồ sơ
13
Giấy biên nhận hồ sơ
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
14
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực
14
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật (đã chứng thực)
14
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật (đã chứng thực)
Người đại diện
Giấy ủy quyền
10
Giấy ủy quyền
Hợp đồng cung cấp dịch vụ
10
Hợp đồng cung cấp dịch vụ
Giấy giới thiệu
10
Giấy giới thiệu

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,141,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 90,000
Ở đây chúng tôi lấy ví dụ của 1 nhà đầu tư có tổ chức và 1 nhà đầu tư cá nhân cho tổng số 3 chứng từ cần hợp pháp hóa lãnh sự
stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 36,000
áp dụng với hai trang đầu tiên của tài liệu cần chứng thực
pages: 18
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
đối với trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
đối với trang thứ ba trở lên
pages: 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 5 ngày 20 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 25mn 4h.
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 5mn 3h. 5mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 5 ngày 20 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law No. 67/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư 2005 số 29/2005/QH11
  Các điều 23, 46, 47, 48
Decree 108/2006/ND-CP dated 22/11/ 2006 (EN)  providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/ND-CP (EN) Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
  Các điều 4, 9, 41, 44, 45, 49, 55
Decree 04/2012/ND-CP Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 04/2012/ND-CP dated 20/01/2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures (EN) Nghị định số 04/2012 ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 111/2011/ND-CP Nghị định số 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 79/2007/ND-CP dated 18/05/2007 of the Government (EN)  on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5b, 5, 5.2;13;14;15, 13, 14, 15, 18
Ordinance on Foreign Exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005 (Eng)
  Điều 11
Ordinance amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange control No. 06/2013/UBTVQH13 Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13_EN
  Điều 1.4
Decision 1088/2006/QD-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated October 19, 2006, issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều Appx.II-1, phụ lục I-1
Decision 79/2008/QD-UBND dated 31/10/2008 of PPC of Ho Chi Minh City (VN) Quyết định 79/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ngày 31/10/2008 Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố
Circular No. 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 3, 2008 guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 03/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Mục   1 ,  Các điều 5, 6, 7
Joint Circular No. 92 /2008/TTLT-BTC-BTP of the Ministry of Finance and the Ministry of Justice dated October 17, 2008 on guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư 92/2008/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp ngày 17 tháng 10 năm 2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Điều II.1
Joint Circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17/102008 of Ministry of Finance and Ministry of Justice on guiding the rates and the collection, remittance management and use of fees for the issue of  copies and authentication fees  (EN) Thông tư 92/2008/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp ngày 17 tháng 10 năm 2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Mục   2.1
Circular 98/2011/TT-BTC of the Ministry of Finance dated July 5, 2011 on amending and supplementing Circular No. 36/2004/TT-BTC dated April 26, 2004 of the Ministry of Finance stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư của Bộ Tài chính số 98/2011/TT-BTC ngày 05/07/2011 v/v sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Circular 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP of December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư sô 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 ủa Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 9, 10, 11, 13
Circular 36/2004/TT-BTC of the Ministry of Finance dated April 26, 2004 stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 3
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License